Click vào số VB để tải về
TT | Mã số | Ngày ban hành | Nơi ban hành | Tên tài liệu/Trích yếu |
1 | 03/2020/TT-BGTVT | 21/02/2020 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
2 | 65/2019/TT-BTC | 16/09/2019 | BỘ TÀI CHÍNH | Quy định về nội dung đào tạo, thi, cấp và công nhận chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm |
3 | 17/2018/TT-BGTVT | 09/04/2019 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Thông tư Quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền |
4 | 26/2019/NĐ-CP | 08/03/2019 | CHÍNH PHỦ | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Thủy sản |
5 | 18/2017/QH14 | 01/01/2019 | QUỐC HỘI | Luật Thủy sản |
6 | 22/2018/TT-BNNPTNT | 15/11/2018 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
7 | 54/2018/TT-BGTVT | 14/11/2018 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Thông tư ban hành giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. |
8 | 39/2017/TT-BGTVT | 07/11/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
9 | 23/2017/TT-BGTVT | 28/07/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về chức năng, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
10 | 58/2017/NĐ-CP | 10/05/2017 | CHÍNH PHỦ | Quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải. |
11 | 02/VBHN-BGTVT | 02/03/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
12 | 17/2017/TT-BTC | 28/02/2017 | BỘ TÀI CHÍNH | Thông tư hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải |
13 | 02/2017/TT-BGTVT | 20/01/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ. |
14 | 03/2017/TT-BGTVT | 20/01/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
15 | 04/2017/TT-BGTVT | 20/01/2017 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định phạm trách nhiêm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
16 | 05/2017/NĐ-CP | 16/01/2017 | CHÍNH PHỦ | Quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam |
17 | 41/2016/TT-BGTVT | 16/12/2016 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
18 | 261/2016/TT-BTC | 14/11/2016 | BỘ TÀI CHÍNH | Quy định về chi phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải. |
19 | 30/2016/TT-BGTVT | 28/10/2016 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải |
20 | 34/2016/QĐ-TTg | 23/08/2016 | CHÍNH PHỦ | Quy định thủ tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua cơ chế một cửa quốc gia. |
21 | 73/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | CHÍNH PHỦ | Hướng dẫn chi tiết về thực hành Luật Kinh doanh Bảo hiểm |
22 | 70/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | CHÍNH PHỦ | Về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
23 | QCVN 21-2015/BGTVT | 02/06/2016 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép . Tập 5 |
24 | The CV số 18759/BTC-QLBH | 16/12/2015 | BỘ TÀI CHÍNH | Điều khoản bảo hiểm ngư lưới cụ, trang thiết bị đánh bắt thủy sản trên tàu khai thác hải sản xa bờ, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ. |
25 | Theo CV 18759/BTC-QLBH | 16/12/2015 | BỘ TÀI CHÍNH | Quy tắc, điều khoản, biểu phí bảo hiểm thân tàu khai thác hải sản xa bờ, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ. |
26 | 95/2015/QH13 | 25/11/2015 | QUỐC HỘI | The Maritime Code of Vietnam 2015 |
27 | 47/2015/TT-BGTVT | 14/09/2015 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
28 | 43/2015/TT-BGTVT | 20/08/2015 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải |
29 | 34/2015/TT-BGTVT | 24/07/2015 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
30 | 121/2014/NĐ-CP | 24/12/2014 | CHÍNH PHỦ | Quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
31 | 56/2014/TT-BGTVT | 24/10/2014 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
32 | 57/2014/TT-BGTVT | 24/10/2014 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
33 | 50/2014/TT-BGTVT | 17/10/2014 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa |
34 | 19/2013/TT-BGTVT | 06/08/2013 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển. |
35 | 61/2010/QH12 | 24/11/2010 | QUỐC HỘI | Sửa đổi Luật kinh doanh bảo hiểm |
36 | 05/2008/UBTVQH12 | 27/08/2008 | QUỐC HỘI | Pháp lệnh bắt giữ tàu biển. |
37 | 95/2015/QH13 | 25/11/2005 | QUỐC HỘI | Bộ luật hàng hải Việt nam 2015 |
38 | 59/2005/QĐ-BGTVT | 21/11/2005 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa |
39 | 66/2005/NĐ-CP | 19/05/2005 | CHÍNH PHỦ | Bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
40 | 24/2000/QH10 | 09/12/2000 | QUỐC HỘI | Luật kinh doanh bảo hiểm |
41 | A/CONF.188/6 | 19/03/1999 | LIÊN HIỆP QUỐC (UN) | Final act and international convention on arrest of ships, 1999 |
42 | A/CONF.188/6 | 19/03/1999 | LIÊN HIỆP QUỐC (UN) | Công ước năm 1999 của Liên hợp quốc về bắt giữ tàu |
43 | ISM Code | 07/11/1993 | IMO | Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn |
44 | Treaty Series No. 93 (1996) | 28/04/1989 | QUỐC TẾ | Công ươc quốc tế về cứu hộ |
NORI Services
- IM/EXPORTED COMMODITY SURVEY
- Damage survey
- Petrol, chemical, vegetable oil
- Exported rice survey
- PROPERTY, CONSTRUCTION AND ENGINEERING LOSS ADJUSTING
- Recent photos